Tiêu chuẩn cơ sở nắp hố ga; song thoát nước; song chắn rác được áp dụng cho sản phẩm là nắp hố ga; song chắn rác bằng vật liệu composit do Việt Á sản xuất và lắp đặt
Nắp hố ga, song thoát nước bằng vật liệu composite cốt sợi thủy tinh
I . PHẠM VI ÁP DỤNG
Tiêu chuẩn cơ sở nắp hố ga; song chắn rác; song thoát nước được áp dụng cho sản phẩm là nắp hố ga; song chắn rác; song thoát nước bằng vật liệu composit do Việt Á sản xuất và lắp đặt. Sản phẩm được áp dụng cho xây dựng công trình hạ tầng đô thị; giao thông và các chức năng tương tự khác như hố cáp điện lực, viễn thông …
II. KẾT CẤU SONG THOÁT NƯỚC, NẮP HỐ GA
2.1. Kết cấu sản phẩm nắp hố ga điển hình
1: Khung hố ga 2: Bulong lắp ghép 3: Nắp hố ga
2.2 Thông số, kích thước cơ bản:
Quy cách (mm) |
Tải trọng (KN) |
Kích thước khung điển hình (mm) | Kích thước nắp điển hình (mm) | ||||||||
D | D1 | D2 | H | H1 | H2 | D | D1 | H | H1 | ||
850×850 | 15 | 600 | 650 | 705 | 50 | 20 | 20 | 643 | 580 | 45 | 20 |
1000 x1000 | 15 | 730 | 800 | 855 | 50 | 20 | 20 | 793 | 730 | 45 | 20 |
850×850 | 125 | 600 | 650 | 705 | 70 | 30 | 30 | 643 | 580 | 65 | 30 |
1000 x1000 | 125 | 730 | 800 | 855 | 70 | 30 | 30 | 793 | 730 | 65 | 30 |
850×850 | 250 | 600 | 650 | 705 | 70 | 30 | 35 | 643 | 580 | 75 | 35 |
850×850 | 400 | 600 | 650 | 705 | 80 | 30 | 45 | 643 | 580 | 75 | 45 |
* Chú ý: Lựa chon đường kính của giếng phù hợp với kích thước D của khung; để đảm bảo khả năng chịu lực của hệ thống
Giải thích 1: Khung 2: Song chắn rác
2.3. Kết cấu song chắn rác, song thoát nước điển hình
2.3.1 Kết cấu khung
2.3.2: Kết cấu song chắn rác, song thoát nước
2.4. Thông số, kích thước cơ bản
STT | Chiều rộng rãnh (mm) |
Cấp tải trọng (KN) |
Kích thước song chắn rác (mm) |
Kích thước khung (mm) |
|||||||
A | B | H | H1 | A | B | H | H1 | ||||
1 | 250 | 15 | 300 | 500 800 |
38 | 20 | |||||
125 | 50 | 30 | |||||||||
2 | 350 | 15 | 400 | 630 800 1000 | 40 | 25 | |||||
75 | 50 | 30 | |||||||||
125 | 65 | 35 | |||||||||
3 | 380 | 15 | 430 | 480; 630; 855; 1000 |
40 | 25 | |||||
75 | 55 | 30 | 530 | 960 | 60 | 30 | |||||
125 | 65 | 35 | |||||||||
4 | 450 | 15 | 500 | 700; 800; 1000 | 45 | 25 | |||||
75 | 55 | 30 | |||||||||
125 | 65 | 35 | |||||||||
15 | 700 | 700 | 45 | 25 | |||||||
5 | 450 | 75 | 800 | 55 | 30 | ||||||
125 | 1000 | 65 | 45 |
* Đối với kết cấu lắp ghép của song chắn rác; song thoát nước thì thông thường song được đặt trực tiếp trên rãnh. Trường hợp đặc biệt cần tháo lắp nhiều lần thì sử dụng loại có khung đỡ.
* Độ rộng của rãnh thiết kế phù hợp với kích thước A của bảng thông số kỹ thuật; ( mục 2.4)
III . YÊU CẦU KỸ THUẬT:
3.1 Nguyên vật liệu:
Nắp hố ga; song chắn rác; song thoát nước composite sử dụng những vật liệu chủ yếu sau đây để làm:
– Pha nền là nhựa polime liên kết không gian như: Polyester không no, epoxy, polymal,…
– Pha cốt : sợi thuỷ tinh các loại; sợi Bazan, sợi bo, sợi aramit, bột gốm , bột thuỷ tinh, bột đá…
– Chất phụ gia gồm: Phụ gia liên kết (hoá rắn); phụ gia công nghệ , phụ gia chống lão hóa, phụ gia tăng cứng…
3.2 Yêu cầu kỹ thuật của vật liệu:
3.2.1 Bột đá, keo; sợi thuỷ tinh và các vật tư tham gia sản xuất; cần phải phù hợp với yêu cầu của GB/T 1596
3.2.2 Chỉ tiêu tính năng vật liệu xem bảng 1
Bảng 1
Hạng mục | Chỉ tiêu tính năng | Phương pháp thử nghiệm |
Cường độ chống ép, Mpa | ≥30 | Xem GBJ 81 |
Cường độ chống uốn, Mpa | ≥40 | Xem GBJ 81 |
Tính chống va đập, kJ/m2 | ≥95 | Xem GB/T 1043 |
Tỷ lệ thất thoát cường độ chống cứng chống ép, % | ≤13 | Xem GBJ 82 |
Tỷ lệ thay đổi cường độ chống ép, uốn, lão hóa, % | ≤1,4 | Xem 6.3 phương pháp thử nghiệm của tiêu chuẩn này |
Tỷ lệ thay đổi tương ứng cường độ chống uốn lão hóa | ≤3 | Xem 6.4 phương pháp thử nghiệm của tiêu chuẩn này |
3.2.3 Hình dạng ngoài :
– Nắp hố ga là hình tròn; cũng có thể là hình chữ nhật; khung và nắp có thể là hình chữ nhật, hình tròn.
– Song chắn rác, song thoát nước hình chữ nhật, có thể là hình vuông.
3.2.4 Độ rộng khoảng hở giữa nắp hố ga; song chắn rác; song thoát nước và khung đỡ phù hợp với yêu cầu của bảng 2. Độ côn nắp là 1:5
Bảng 2
Kích thước tịnh nắp hố ga | Độ rộng khoảng hở a |
≥600 | 7±3 |
<600 | 6±3 |
3.2.5 Độ rộng mặt đỡ của khung đỡ phải phù hợp với yêu cầu bảng 3
Bảng 3
Kích thước tịnh nắp hố ga | Độ rộng của mặt đỡ của khung đỡ b |
≥600 | ≥30 |
<600 | ≥20 |
3.2.6 Độ sâu nắp hố ga; song chắn rác; song thoát nước: Nắp hố ga, song chắn rác kiểu nặng không được nhỏ hơn 70mm. Nắp hố ga song chắn rác, thoát nước kiểu thông thường không nhỏ hơn 50mm. Nắp hố ga kiểu nhẹ không được nhỏ hơn 20mm.
3.2.7 Bề mặt nắp hố ga, song chắn rác; song thoát nước phải có hoa văn nổi chống trượt với độ sâu không nhỏ hơn 2mm.
3.2.8 Nắp hố ga, song chắn rác; song thoát nước và bề mặt khung đỡ phải được ép phẳng; không có vết nứt; và các vết lồi lõm cục bộ ảnh hưởng đến tính năng sử dụng của sản phẩm.
3.2.9 Kết cấu, kích thước phối lắp giữa nắp và khung đỡ phải phù hợp với yêu cầu GB/T 6414. Mức độ dung sai không được thấp hơn quy định CT10 trong GB/T6414-1999; và đảm bảo tính thay đổi của nắp và khung đỡ.
3.2.10 Mặt tiếp xúc nắp và mặt đỡ của khung đỡ bảo đảm tiếp xúc ổn định; ( nắp hố ga và song chắn rác )
3.2.11 Cấp độ chịu tải của nắp hố ga không giống nhau; chia thành 4 cấp độ: Cấp A, B, C, D (xem bảng 4)
Bảng 4
Cấp độ | Tải trọng (kN) | Phạm vi sử dụng |
A | 15 | Sử dụng trên vỉa hè; bậc hè cao trong các khu nhà tập thể; nhà chung cư, văn phòng hành chính; nơi dành cho người đi bộ, xe đạp, các khu vui chơi, du lịch … |
B | 125 | Sử dụng trên vỉa hè, nơi đỗ xe; các bót đỗ xe đối với các loại xe: Môtô, gắn máy, xe con; ôtô chở khách từ 9 chỗ ngồi trở xuống. |
C | 250 | Sử dụng gần lề đường; sát vỉa hè, vị trí tương đương các vị trí của rãnh song thoát nước; cách đường 5m và cách vỉa hè 2m. |
D | 400 | Sử dụng trên lòng đường; các bót đỗ xe nơi có xe tải và các phương tiện cơ giới khác |
3.2.12 Khả năng chịu tải của nắp hố ga phải phù hợp với quy định ở bảng 5
Bảng 5
Cấp độ nắp hố ga | Chịu tải thử nghiệm, kN | Biến dạng còn lại cho phép, mm |
A | 15 | (1/500)D |
B | 125 | (1/500)D |
C | 250 | (1/500)D |
D | 400 | (1/500)D |
3.2.13 Cấp độ chịu tải của song chắn rác được chia làm 3 cấp A, B, C (xem bảng 6)
Bảng 6
Cấp độ | Tải trọng (kN) | Phạm vi sử dụng |
A | 15 | Sử dụng trên vỉa hè, bậc hè cao trong các khu nhà tập thể; nhà chung cư, văn phòng hành chính; nơi dành cho người đi bộ, xe đạp, các khu vui chơi, du lịch … |
B | 125 | Sử dụng trên vỉa hè, nơi đỗ xe; các bót đỗ xe đối với các loại xe: Môtô, gắn máy, xe con; ôtô chở khách từ 9 chỗ ngồi trở xuống. |
C | 250 | Sử dụng gần lề đường, sát vỉa hè; vị trí tương đương các vị trí của rãnh song thoát nước; cách đường 0.5m và cách vỉa hè 0.2m. |
3.2.14 Khả năng chịu tải của song chắn rác; song thoát nước phải phù hợp với quy định ở bảng 7
Bảng 7
Cấp độ song chắn rác, song thoát nước | Chịu tải thử nghiệm ( KN) |
Biến dạng còn lại cho phép ( mm) |
A | 15 | (1/500)A |
B | 125 | (1/500)A |
C | 250 | (1/500)A |
* Ghi chú: A : chiều rộng của song chắn rác, song thoát nước ( theo chiều của các nan)
IV. HỆ THỐNG THỬ NGHIỆM VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ:
4.1 Phạm vi thử nghiệm là khả năng chịu tải, chịu lão hóa:
4.1.1 Khả năng chịu tải và thử nghiệm lão hóa là thử nghiệm bắt buộc; riêng khả năng chịu tải kiểm tra 100% sản phẩm xuất xưởng.
4.1.2 Phải tiến hành thử nghiệm đồng bộ nắp hố ga và song chắn rác; song thoát nước (cả khung và nắp).
4.1.3 Chịu tải thí nghiệm và biến dạng còn lại cho phép:
+ nắp hố ga phù hợp với quy định ở bảng 5
+ song chắn rác phù hợp với quy đinh ở bảng 7
4.1.4 Thiết bị gia tăng tải trọng phải có khả năng chịu tải không nhỏ hơn 500 KN. Kích thước mặt bàn phải lớn hơn kích thước mép ngoài cùng của khung đỡ nắp hố ga; song chắn rác, song thoát nước. Độ sai số của dụng cụ đo lực phải thấp hơn ±3%; sơ đồ thử nghiệm tải trọng như hình 3
Hình 3 : Sơ đồ thử tải
4.15 Phụ kiện thiết bị thử nghiệm
a) Miếng đệm cứng: Kích thước miếng đệm là: đường kính 356mm, độ dày ≥ 40mm; bề mặt trên và dưới phải phẳng. (Xem hình 4)
Hình 4 : miếng đệm cứng
b.) Miếng đệm cao su: làm bằng cao su độ cứng trên 80 shore bề mặt phẳng nhẵn
(Xem hình 5).
4.1.6 Trình tự thử nghiệm:
4.1.6.1 Điều chỉnh vị trí miếng đệm cứng; sao cho tâm của nó và tâm của nắp hố ga; song chắn rác, song thoát nước phải khớp nhau.
4.1.6.2 Sau khi tăng 2/3 chịu tải thử nghiệm; đo thử sự biến dạng còn lại của nắp hố ga, song chắn rác, song thoát nước.
4.2 Thử nghiệm lão hóa áp dụng cho nắp hố ga; song chắn rác, song thoát nước
4.2.1 Thiết bị thử nghiệm và yêu cầu kỹ thuật
a) Thiết bị điều chỉnh nhiệt độ; độ ẩm: bộ điều khiển thay đổi về nhiệt độ, độ ẩm mô phỏng.
b) Thiết bị phun nước: Thiết bị giảm mưa trong bầu không khí mô phỏng.
c) Thiết bị nguồn quang: đèn xê-nôn.
4.2.2 Phương pháp thử nghiệm.
600C ± 50C, đèn xê-nôn và mưa ẩm 500h; dùng tỷ lệ thay đổi cường độ chống uốn để biểu thị.
V. GHI NHÃN, VẬN CHUYỂN, BẢO QUẢN:
5.1 Ghi nhãn:
theo Nghị định 89/2006/NĐ – CP
– Tên cơ sở, địa chỉ – Thành phần, thành phần định luợng
– Tên sản phẩm – Sản xuất theo:……………..
5.2 Vận chuyển:
– Vận chuyển bằng các loại phương tiện: đường bộ, đường thuỷ, đường sắt, hàng không.
5.3 Bảo quản:
– Hàng hoá được xếp ngăn nắp trong kho và để trực tiếp dưới nền bê tông của kho. Hàng để nằm chiều cao không quá 2m để tránh trơn trượt. Có thể xếp nghiêng hoặc chồng lên nhau trong các kho không cần kín.